Mục lục bài viết
Tết Nguyên Đán, hay còn gọi là Tết âm, giữ một vị trí đặc biệt trong lòng người Việt. Đây là nét đẹp trong truyền thống văn hóa Việt Nam, là thời điểm mà gia đình sum họp cùng nhau đón một mùa xuân mới. Trong bài viết này, Regal Edu sẽ cùng bạn khám phá kho từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán, giúp bạn có thể giới thiệu về nét đẹp văn hóa nước ta một cách đầy tự tin và tự hào.
Xem thêm:
Trọn bộ 170+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán
The Kitchen Gods Farewell Ceremony (Kitchen Gods' Day) - Tết ông Công ông Táo
Lunar New Year - Tết Nguyên Đán/ Tết Âm Lịch
Lunar calendar - Lịch âm
Lunar New Year’s Eve - Đêm giao thừa
The first Day of Tet - Mùng 1 Tết
The second Day of Tet - Ngày mùng 2 Tết
Từ vựng tiếng anh về Tết - Món ăn ngày tết
Một trong những điểm đặc biệt của Tết chính là sự đa dạng của các món ăn ngon được chuẩn bị cho bữa liên hoan sum họp. Hiểu biết về từ vựng tiếng Anh món ăn truyền thống ngày Tết giúp bạn dễ dàng quảng bá văn hóa Việt Nam đến bạn bè khắp nơi trên thế giới.
Boiled chicken - Thịt gà luộc
Banh chung, banh giay, banh tet - Bánh chưng, bánh giầy, bánh tét
Pork aspic - Thịt lợn đông
Pork skin and meatball soup - Canh bóng bì lợn
Dried bamboo shoot soup - Món canh măng khô
Fried spring rolls - Nem rán
Gio lua (Lean pork paste) - Giò lụa
Pickled onions - Dưa hành
Vietnamese red sticky rice - Xôi gấc (món ăn mang may mắn)
Pickled pork with fish sauce - Thịt heo ngâm mắm
Fresh spring rolls - Gỏi cuốn
Pickled shrimp - Tôm chua
Pickled vegetables - Dưa muối chua
Caramelized pork and eggs - Thịt kho tàu/ thịt kho hột vịt
Stuffed Bitter Melon Soup - Canh mướp đắng nhồi thịt
Pickled mustard greens - Dưa cải chua
Dried candied fruits - Mứt
Five - fruit tray - Mâm ngũ quả
Mung bean coated sticky rice - Xôi vò
=>XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, Tiếng anh về hoa quả
Từ vựng tiếng Anh về Tết - Các loài hoa Tết
Cùng với “Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh”... thì các loài hoa là một trong những thứ không thể thiếu mỗi dịp Tết đến Xuân sang. Không chỉ giúp trang trí cho ngôi nhà thêm đẹp, mỗi loài hoa còn mang một ý nghĩa đặc biệt, tượng trưng cho những lời chúc, mong ước trong năm mới. Dưới đây là từ vựng tiếng anh Tết về các loài hoa phổ biến trong năm mới.
Peach Blossom - Hoa Đào
Apricot Blossom - Hoa Mai
Kumquat Tree - Cây Quất
Cherry Blossom - Hoa Anh Đào
Orchid - Hoa Lan
Lily - Hoa Ly
Camellia - Hoa Trà My
Sunflower - Hoa Hướng Dương
Daffodil - Hoa Thủy Tiên Vàng
Tulip - Hoa Tulip
Gerbera daisy - Hoa Đồng Tiền
Carnation - Hoa cẩm chướng
Dahlia flower - Hoa Thược Dược
Marigold - Cúc vạn thọ
Trong bức tranh tươi đẹp ngày Tết không thể thiếu những biểu tượng ngày tết cổ truyền Việt Nam. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề Tết - biểu tượng, phong tục ngày Tết dưới đây nha!
Red Envelope - Bao Lì Xì
Lucky money - Tiền mừng tuổi/ tiền lì xì
Fireworks - Pháo Hoa
Red parallel - Câu đối đỏ
Lantern - Đèn lồng
Altar - Bàn thờ
First footer - Người xông đất
Ritual - Lễ nghi
Taboo - Điều cấm kỵ
Calligraphy picture - Thư pháp
Reunion dinner - Bữa cơm tất niên
Ancestor Worship - Thờ cúng tổ tiên
XEM THÊM: 9+ cách nói lời cảm ơn trong tiếng Anh
Từ vựng về Tết Việt Nam- Các hoạt động ngày Tết
Decorate the house - Trang hoàng nhà cửa
Go to pagoda to pray for luck - Đi lễ chùa cầu may
Visit relatives and friends - Thăm họ hàng và bạn bè
Exchange Lunar New year’s wishes - Chúc Tết nhau
Dress up - Mặc quần áo đẹp
Play cards - Đánh bài
Prepare the five - fruit tray - Bày mâm ngũ quả tết
Ask for calligraphy pictures - Xin chữ đầu năm
Expel evil - Xua đuổi tà ma
First-foot - Xông đất, xông nhà
Give lucky money to s.o - Mừng tuổi cho ai
Receive red envelopes - Nhận phong bao lì xì
Honor the ancestors - Tưởng nhớ ông bà tổ tiên
Worship the ancestors - Thờ cúng gia tiên
Play chess - Chơi cờ
Sweep the floor and clean the house - Quét nhà, dọn dẹp nhà cửa
Watch the fireworks - Xem pháo hoa
Avoid doing sth - Kiêng kỵ làm điều gì
Make offering trays - Làm cơm cúng
Watch Tao Quan show - Xem chương trình Táo Quân (Gặp nhau cuối năm)
Release fish back into the wild - Phóng sinh cá
Burn joss papers - Đốt vàng mã
Xem thêm: TRỌN BỘ A-Z TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH CHI TIẾT NHẤT
TRỌN BỘ 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về Tết, bạn có thể học thêm những lời chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa dưới đây để gửi đến những người bạn yêu thương.
In the New Year, I wish you continuous happiness and joy. May you have a year full of new opportunities and success in every aspect of your life. - Năm mới chúc bạn luôn hạnh phúc, vui vẻ. Chúc bạn năm mới đầy cơ hội mới và thành công trong mọi lĩnh vực.
Wishing you achieve new goals and reach new heights in your career in the coming year. May all difficulties vanish, and may you have a truly memorable year. - Chúc bạn đạt được những mục tiêu mới và vươn tới đỉnh cao trong sự nghiệp. Mong rằng mọi khó khăn đều tan biến và bạn sẽ có một năm mới thực sự đáng nhớ.
Wishing you a New Year filled with joy, success, and happiness with your family. I hope you stay connected with your loved ones and create unforgettable memories. - Chúc bạn một năm mới tràn đầy niềm vui, may mắn và hạnh phúc bên gia đình. Hy vọng rằng bạn luôn gắn kết với những người thân yêu và có những kỷ niệm đáng nhớ.
In the New Year, I wish you to reap many successes in both work and life. May each day of the year bring you much joy, prosperity, and peace. - Năm mới chúc bạn gặt hái được nhiều thành công trong cả công việc và cuộc sống. Mong rằng mỗi ngày với bạn đều ngập tràn niềm vui, thịnh vượng và bình an.
May the new year bring you prosperity, abundant love and happy moments with your family and loved ones. - Cầu mong năm mới mang đến cho bạn sự thịnh vượng, tình yêu dồi dào và những khoảnh khắc hạnh phúc bên gia đình người thân.
Wishing you a year full of laughter, good health and wonderful moments with your loved ones. - Chúc bạn một năm đầy tiếng cười, dồi dào sức khỏe và những khoảnh khắc tuyệt vời bên người thân yêu.
Wishing you a year where challenges turn into opportunities, and every obstacle becomes a stepping stone to success. - Chúc bạn một năm mới mà thách thức biến thành cơ hội, và mỗi trở ngại đều trở thành bước đệm đến thành công.
Wishing you a Lunar New Year filled with the warmth of family, the joy of friendships, and the sweetness of shared moments - Chúc bạn một mùa Tết Nguyên đán tràn ngập sự ấm áp của gia đình, niềm vui của tình bạn và sự ngọt ngào của những khoảnh khắc sẻ chia.
Wishing you a peaceful Tet, full of positive energy and exciting new experiences in the new year. Happy Lunar New Year! - Chúc bạn Tết an lành, tràn đầy năng lượng tích cực và những trải nghiệm mới thú vị trong năm mới. Chúc mừng năm mới!
Trong những ngày Tết rộn ràng không thể thiếu giai điệu vui tươi của những bài hát chúc mừng năm mới. Các bạn nhỏ cũng có thể học từ vựng tiếng Anh về Tết thông qua những bài hát tiếng anh về Tết hay nhất dưới đây nha!
Bản hòa nhạc truyền thống "Auld Lang Syne" thường được chơi trong những phút cuối cùng của năm, làm điểm nhấn cho những kỷ niệm và lời chúc cho tương lai.
Bài hát của U2 mang thông điệp về sự hy vọng và tìm kiếm hạnh phúc, thích hợp cho những người muốn bắt đầu một năm mới với tinh thần tích cực.
Ca khúc nổi tiếng "Celebration" là điểm nhấn của mọi bữa tiệc, đêm giao thừa hay dịp kỷ niệm đặc biệt.
Ella Fitzgerald thể hiện cảm xúc lãng mạn trong bài hát này, làm cho người nghe cảm nhận được không khí ấm áp của đêm cuối năm.
Regal Edu vừa giới thiệu đến các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán. Chúng tôi hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn có thể tự tin giới thiệu nét đặc trưng văn hóa truyền thống người Việt Nam đến bạn bè khắp năm châu. Bạn cũng có thể tham khảo khóa học tiếng anh cho trẻ giúp bé tiến bộ tiếng anh vượt bậc nha!
1900.966.963