VI EN
Đăng ký tư vấn
Language VI EN

TRỌN BỘ 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Tiếng Anh chủ đề gia đình là một trong những chủ đề gần gũi dễ học cho trẻ. Bài viết tổng hợp từ vựng, đoạn hội thoại, đoạn văn tiếng anh gia đình đầy đủ nhất cho bé.

Mục lục bài viết


Tiếng anh chủ đề gia đình là một trong những chủ đề quen thuộc và gần gũi cho trẻ. Khi bé bắt đầu làm quen với tiếng anh, ba mẹ hãy hướng dẫn bé học các từ vựng tiếp theo có thể sử dụng các đoạn hội thoại về gia đình bằng tiếng anh. Hãy cùng Regal Edu điểm qua những từ vựng, đoạn hội thoại tiếng anh về chủ đề này nhé! Ba mẹ đừng quên lưu lại cho bé học nha!

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình

tiếng anh chủ đề gia đình

Tiếng anh chủ đề gia đình

Đối với các bé mới học tiếng anh, ba mẹ có thể cho bé học theo các nhóm chủ đề tiếng anh gia đình được chia nhỏ dưới đây:

Từ vựng tiếng anh chủ đề thành viên gia đình (Family Members)

  • Father/Dad (Bố)

  • Mother/Mom (Mẹ)

  • Son (Con trai)

  • Daughter (Con gái)

  • Brother (Anh trai)

  • Sister (Em gái)

  • Grandfather/Grandpa (Ông)

  • Grandmother/Grandma (Bà)

  • Uncle (Chú)

  • Aunt (Cô)

  • Cousin (Anh chị em họ)

  • Nephew (Cháu trai)

  • Niece (Cháu gái)

  • Stepfather (Cha dượng)

  • Stepmother (Mẹ kế)

  • Stepbrother (Anh trai/ em trai kế)

  • Stepsister (Em gái/ Chị gái  kế)

  • Twin brothers nghĩa là:Anh em song sinh

  • Twin sisters (Chị em sinh đôi)

  • Elder brother (Anh trai)

  • Younger sister (Em gái)

  • Elder daughter (Con gái lớn)

  • Younger son (Con trai nhỏ)

  • Adoptive parents (Bố mẹ nuôi)

  • Adopted child (Con nuôi)

  • Guardian (Người giám hộ)

  • Orphan (Trẻ mồ côi)

  • Godfather (bố đỡ đầu)

  • Godmother (mẹ đỡ đầu)

  • Family member (Thành viên trong nhà)

tiếng anh chủ đề gia đình

Học tiếng anh chủ đề gia đình: Family Members

XEM THÊM: Các cách nói lời cảm ơn trong tiếng Anh, Xin lỗi bằng tiếng anh

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình(Family Relationships)

  • Family (Gia đình)

  • Parents (Bố mẹ)

  • Children (Con cái)

  • Siblings (Anh chị em ruột)

  • Grandparents (Ông bà)

  • Relatives (Họ hàng)

  • Spouse (Vợ/chồng)

  • In-laws (Bố mẹ vợ/chồng)

tiếng anh chủ đề gia đình
Học tiếng anh chủ đề gia đình
 
Tiếng anh chủ đề gia đình
Tiếng anh chủ đề gia đình:Family Relationships
 

 

 

Từ vựng tiếng anh các loại gia đình (Types of Families)

Các từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình cho bé về các loại gia đình gồm các từ sau:

  • Nuclear family (Gia đình hạt nhân/Gia đình nhỏ chỉ gồm 2 thế hệ bố mẹ và con cái)

  • Single-parent family (Gia đình bố hoặc mẹ đơn thân)

  • Blended family (gia đình có bố và mẹ cùng với con riêng của một trong hai người (hoặc cả hai))

  • Extended family (Đại gia đình)

  • Adoptive family (Gia đình nhận con nuôi: gia đình có bố mẹ và con được nhận nuôi)

Từ vựng tiếng anh về cuộc sống gia đình (Family Life)

  • Household chores nghĩa là: Công việc gia đình

  • Family rules (Quy tắc trong gia đình)

  • Quality time nghĩa là: Thời gian chất lượng

  • Family valuee: Giá trị gia đình

  • Communication (Giao tiếp)

  • Bonding (Gắn kết)

Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình - Thách Thức và Vấn Đề (Challenges and Issues):

  • Conflicts (Xung đột)
  • Misunderstandings (Hiểu lầm)

  • Financial struggles (Khó khăn tài chính)

  • Financial Burden nghĩa là: Gánh nặng tài chính

  • Time management nghĩa là: Quản lý thời gian 

  • Work-Life Balance (danh từ) (Cân bằng công việc và cuộc sống)

Sự Kiện Quan Trọng (Important Events):

  • Birthday (Sinh nhật)

  • Wedding (Đám cưới)

  • Anniversary (Kỷ niệm)

  • Graduation (Tốt nghiệp)

  • Reunion (Họp mặt)/ Gathering (Tụ họp)

  • Funeral (Tang lễ)

=>XEM THÊM: Từ vựng về Giáng Sinh

Cụm từ tiếng anh chủ đề gia đình

Sau khi bé đã làm quen với các từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình quen thuộc, ba mẹ nên tăng dần độ khó bài học để mở rộng vốn từ cho bé. Chẳng hạn bố mẹ có thể dạy tiếng anh chủ đề gia đình qua những cụm từ dài hơn, phát âm khó hơn một chút. Ba mẹ cũng có thể tìm hiểu thêm các cách dạy phát âm tiếng anh cho trẻ em để hình thành thói quen phát âm chuẩn cho bé ngay từ khi bắt đầu.  Dưới đây là một số cụm từ tiếng anh về gia đình cho bé.

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Bring up

Nuôi nấng

Parents should bring up their children with love and guidance.

=>Bố mẹ nên nuôi dưỡng con cái với tình yêu và sự hướng dẫn.

Grow up

Trưởng thành, khôn lớn

We grew up together, sharing both laughter and tears

=> Chúng tôi lớn lên cùng nhau, cùng chia sẻ niềm vui nỗi buồn

Take after

Giống ai về tính cách, ngoại hình

The youngest daughter takes after her mother in terms of artistic talent.

=> Cô con gái út giống mẹ cô về tài năng nghệ thuật.

Look after = Take care of

Chăm sóc

He looks after his younger sister when their parents are at work.

He takes care of his younger sister when their parents are at work.

=> Anh ấy chăm sóc em gái khi bố mẹ đang đi làm.

Get on with/get along with

Hòa thuận

Despite their differences, they manage to get on with each other.

=> Mặc dù có sự khác biệt, họ vẫn cố gắng để hiểu nhau.

Get together

Tụ họp

Let's get together for a family dinner this weekend.

=> Hãy tụ tập lại để cùng nhau ăn tối gia đình vào cuối tuần này.

Give birth to

Sinh em bé

She was excited and nervous as the day approached for her to give birth to her first child.

=> Cô ấy vừa hồi hộp vừa lo lắng khi ngày sinh đẻ của đứa con đầu lòng đến gần.

Get married to sb

Lấy ai đó làm vợ hoặc chồng

My sister is getting married to her boyfriend next month.

=> Chị gái của tôi sẽ kết hôn với bạn trai vào tháng sau.

Propose to sb

Cầu hôn ai đó

He is planning to propose to his girlfriend on their 5th anniversary.

=>Anh ấy đang lên kế hoạch cầu hôn bạn gái của mình vào kỷ niệm 5 năm yêu nhau.

Run in the family

chung một đặc điểm ở trong gia đình

Talent for music seems to run in the family; both parents are accomplished musicians.

=> Tài năng âm nhạc có vẻ di truyền trong gia đình này; cả hai bố mẹ đều là những người nghệ sĩ tài năng.

=>XEM THÊM: Từ vựng Tết tiếng Anh, Từ vựng tiếng Anh về con vật, Tiếng Anh về màu sắc

Trên đây là danh sách tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng anh về gia đình được phân loại theo từng cụm chủ đề. Tuy nhiên để trẻ học tiếng anh hiệu quả, nhớ từ vựng lâu, áp dụng được vào trong cuộc sống, bố mẹ cần biết phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ hiệu quả.

Mẫu câu hội thoại chủ đề tiếng anh về gia đình

Để giúp bé học tiếng anh hiệu quả, bố mẹ có thể luyện tiếng anh trực tiếp với bé thông qua các đoạn hội thoại chủ đề tiếng anh về gia đình đơn giản giúp bé hào hứng học tiếng anh hơn.

Tiếng anh chủ đề gia đình:Family Members

Chủ đề tiếng anh về gia đình: Mẫu hội thoại

Mẫu câu hỏi tiếng anh chủ đề gia đình

How many members are there in your family? - Gia đình bạn có bao nhiêu thành viên?

There are five people in my family: my parents, my elder brother, my younger sister and me. - Gia đình tôi có năm người: bố mẹ, anh trai, em gái và tôi.

what does your father do? - Bố của bạn làm nghề gì?

My father works in advertising account rental service at Adrocket - Bố tôi làm dịch vụ cho thuê tài khoản quảng cáo tại Adrocket

Do you have a close-knit family? - Bạn có gia đình gắn bó không?

Yes, we're a close-knit family. We spend a lot of time together. - Có, gia đình tôi rất khăng khít. Chúng tôi dành nhiều thời gian bên nhau.

Câu hỏi tiếng anh chủ đề Hoạt động Gia đình

Câu hỏi: What activities do you enjoy doing with your family? - Bạn thích làm những gì cùng gia đình?

Câu trả lời: We enjoy going on hikes, playing board games, and cooking together. - Chúng tôi thích đi dã ngoại, chơi cờ và nấu ăn cùng nhau.

Câu hỏi: Any special family traditions you cherish? - Có bất kỳ truyền thống nào đặc biệt trong gia đình mà bạn trân trọng không?

Câu trả lời: One tradition we cherish is having a big family dinner every Sunday. - Một truyền thống chúng tôi trân trọng là tổ chức một bữa tối gia đình thịnh soạn mỗi Chủ Nhật

Câu hỏi tiếng anh chủ đề Mối Quan Hệ Gia Đình

Câu hỏi: How would you describe the relationship with your siblings? - Mối quan hệ giữa bạn với anh chị em ruột trong nhà như thế nào?

Câu trả lời: I have a great relationship with my siblings. We take care of and show concern for each other. - Tôi có một mối quan hệ tốt với anh chị em ruột. Chúng tôi giúp đỡ và quan tâm lẫn nhau.

Câu hỏi: What qualities do you think make a strong family bond? - Bạn nghĩ những phẩm chất nào tạo nên một gia đình vững mạnh?

Câu trả lời: Open communication, trust, and love are key to a strong family bond. - Cởi mở, tin tưởng và yêu thương là chìa khóa làm nên một gia đình vững mạnh.

Câu hỏi tiếng anh về Gia Đình và Công Việc

Câu hỏi: How do you balance work and family life? - Bạn làm thế nào để cân bằng công việc và cuộc sống gia đình?

Câu trả lời: Balancing work and family can be challenging, but I prioritize and manage my time effectively. - Cân bằng giữa công việc và gia đình có thể rất thách thức, nhưng tôi ưu tiên và quản lý thời gian của mình một cách hiệu quả.

Câu hỏi: What's the role of each family member in doing household chores? - Vai trò của mỗi thành viên gia đình trong phân chia công việc nhà là gì?

Câu trả lời: We share household chores, and each family member has specific responsibilities. - Chúng tôi chia sẻ công việc nhà, và mỗi thành viên gia đình đều có trách nhiệm cụ thể.

Câu hỏi tiếng anh về Nghệ Thuật Gia Đình:

Câu hỏi: Are there any artistic talents that run in your family? - Có tài năng nghệ thuật nào di truyền trong gia đình bạn không?

Câu trả lời: Yes, my mother is a talented painter, and she passed on her love for art to us. - Có, mẹ tôi là một họa sĩ tài năng, và bà đã truyền lại tình yêu với nghệ thuật đó cho chúng tôi.

Câu hỏi:How do you celebrate birthdays in your family? - Gia đình bạn tổ chức ngày sinh nhật như thế nào?

Câu trả lời: We usually have a family dinner and a small celebration at home. - Thông thường, chúng tôi sẽ ăn tối cùng gia đình và có một bữa tiệc sinh nhật nhỏ tại nhà.

=>XEM THÊM: Tiếng anh về đồ ăn thức uống, Tiếng anh về hoa quả, Tiếng anh về đồ chơi, Tiếng Anh về thời tiết

Luyện viết đoạn văn tiếng anh chủ đề gia đình 

Sau khi bé đã nắm được từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình, thực hành được các đoạn hội thoại cơ bản, ba mẹ hoàn toàn có thể cho bé luyện viết tiếng anh chủ đề gia đình. Phụ huynh cũng cần phân chia mức độ khó dễ theo lứa tuổi, mức độ nhận thức để bé dễ thực hiện.

Đối với trẻ lớp 2, bố mẹ có thể hướng dẫn trẻ viết các câu đơn theo chủ đề gia đình.

Ví dụ: 

  • Mẫu câu giới thiệu tên: My name is [tên của bạn] => My name is Hoa

  • Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp: I am a [nghề nghiệp của bạn] => I am a Student

  • Mẫu câu chỉ số lượng: There is/are + số lượng +none=> There are 5 members in my family.

Còn đối với trẻ lớp 3, khi bé đã có vốn từ kha khá và thuộc cấu trúc câu. Trẻ có thể viết các câu ghép có cấu trúc phức tạp hơn.

  • My mom is kind, and my dad tells funny jokes. - Mẹ tôi là người tốt bụng, và bố tôi kể những câu chuyện hài hước.

  • I have a pet dog named Buddy. He is very playful and enjoys fetching. - Tôi có một chú chó cưng tên là Buddy. Chú ấy rất nghịch ngợm và thích nhảy nhót.

  • My house has a big garden where we grow flowers and vegetables. - Nhà tôi có một khu vườn lớn trồng hoa và rau.

  • We all enjoy watching cartoons together on Saturday mornings. - Chúng tôi đều thích xem phim hoạt hình cùng nhau vào sáng thứ bảy.

Riêng với trẻ lớp 4, lớp 5 khi đã vững vàng về ngữ pháp và có vốn từ vựng kha khá. Bố mẹ có thể hướng dẫn trẻ viết đoạn văn tiếng anh chủ đề gia đình.

Xem thêm:

Đoạn văn tiếng anh giới thiệu các thành viên trong gia đình

Hello. My name is May. I am four years old. My family has 4 people. It's my father, my mother, my younger brother and me. My parents are good-looking and very kind. My father is a doctor. My mom is a teacher. My brother is two years old. He is very smart. I'm always happy when I'm with my family.

Xin chào. Tên tôi là Mây. Tôi bốn tuổi. Gia đình tôi có 4 người. Đó là bố tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Bố mẹ tôi đều ưa nhìn và rất tốt bụng. Cha tôi là bác sĩ. Mẹ tôi là một giáo viên. Em trai tôi hai tuổi. Em ấy rất thông minh. Em luôn hạnh phúc khi ở bên gia đình.

Đoạn văn tiếng anh giới thiệu về bố

My father is 37 years old. My father works in a Facebook agency advertising account rental service. His name is Tom. He is very tall. He goes to work every day and comes back home at 7pm. My dad always takes care of the family. I love my dad so much.

Bố em năm nay 37 tuổi. Ông tên là Tom. Ông làm dịch vụ cho thuê tài khoản quảng cáo Facebook. Ông ấy rất cao. Ông ấy đi làm mỗi ngày và trở về nhà lúc 7 giờ tối. Ông ấy luôn chăm sóc cả gia đình. Em yêu bố rất nhiều.

Đoạn văn tiếng anh chủ đề gia đình giới thiệu về mẹ

My mom is 34 years old. Her name is Kim. She is a teacher. Her hair is black and short. She looks very young. My mom cooks for the whole family. She cooks very well. I love mom very much.

Mẹ em năm nay 34 tuổi. Bà ấy tên là Kim. Bà ấy là giáo viên. Bà ấy có mái tóc đen và ngắn. Mẹ em nhìn rất trẻ. Mẹ em nấu ăn cho cả nhà. Mẹ nấu ăn rất ngon. Em yêu mẹ rất nhiều.

Đoạn văn tiếng anh gia đình giới thiệu về em trai 

I have a younger brother. My brother is two years old. His name is Ben. He is in kindergarten. He is very kind and smart. I love talking to my brother. He always makes me laugh.

Em có một em trai. Em trai của em hai tuổi. Tên em ấy là Ben. Em ấy đang học mẫu giáo. Em ấy rất tốt bụng và thông minh. Em thích nói chuyện với em trai của em. Em ấy luôn làm em cưới.

Đoạn văn tiếng anh chủ đề gia đình giới thiệu về chị gái

I have an older sister. Her name is Jenny. The sisters are 11 years old this year. She is in middle school. Jenny has honey skin and bright eyes. She can play the piano. She sings very well. She taught me many interesting lessons in life. I love you sisters.

Tôi có một người chị gái. Tên cô ấy là Jenny. Cô ấy 11 tuổi. Cô ấy đang học trung học. Jenny có làn da bánh mật và đôi mắt sáng. Cô ấy có thể chơi piano. Cô hát rất hay. Cô ấy dạy tôi nhiều bài học thú vị trong cuộc sống. Tôi yêu chị tôi.

Đoạn văn tiếng anh chủ đề gia đình giới thiệu về ông

My grandfather is 70 years old. His name is Steve. He is a wonderful man. He has a long white beard. My grandfather plays chess every morning. He often takes me to the zoo. I always feel happy when I'm with him. I love my grandfather.

Ông nội em năm nay 70 tuổi. Tên ông là Steve. Ông nội là một người đàn ông tuyệt vời. Ông có bộ râu dài màu trắng. Ông em đánh cờ vào mỗi buổi sáng. Ông thường dẫn em đi sở thú chơi. Em luôn cảm thấy vui vẻ khi ở cạnh ông. Em yêu ông nội của em.

Đoạn văn tiếng anh chủ đề gia đình giới thiệu về bà

My grandma is 65 years old. Her name is Mai. Her hair turns grey. She usually exercises in the park every day. She does exercise with her best friends. My grandma loves me so much. I love her too.

Bà em năm nay 65 tuổi. Tên bà là Mai. Tóc bà đã bạc. Bà thường tập thể dục ở công viên mỗi ngày. Bà tập thể dục cùng những người bạn thân. Bà yêu em rất nhiều. Em cũng yêu bà em.

Tham khảo thêm kênh học tiếng anh hiệu quả cho bé:

Tiếng anh chủ đề gia đình là một chủ đề hết sức gần gũi và thân thuộc với mỗi chúng ta. Đây là một chủ đề lớn, khối lượng từ vựng cũng tương đối nhiều, ba mẹ cần cân đối số lượng bài học cho phù hợp với khả năng cũng như độ tuổi của trẻ. Tránh việc trẻ bị quá tải kiến thức dẫn đến việc chán học.

Ba mẹ hãy truy cập Fanpage, kênh tik tok, website Regal Edu để cập nhật thêm các chủ đề tiếng anh gần gũi cho trẻ học hàng ngày nhé!

Ba mẹ cũng có thể liên hệ qua số Hotline 1900.966.963 để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng anh cho trẻ tại Regal Edu nha!

Qua bài viết trên Regal Edu đã tổng hợp chia sẻ kiến thức học tiếng anh chủ đề gia đình cũng như phương pháp dạy tiếng anh hiệu quả cho trẻ theo từng lứa tuổi. Regal Edu chúc ba mẹ và các bé có những giờ học tiếng anh hiệu quả tại nhà!


Đăng ký tư vấn

Bài viết liên quan

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên đầy đủ nhất
Góc tiếng Anh 14/11/2024

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên đầy đủ nhất

Học tiếng Anh qua chủ đề Thiên Nhiên giúp bé yêu khám phá thế giới xung quanh và phát triển kỹ năng ngôn ngữ. Cùng Regal Edu khám phá các từ vựng thiên nhiên và thực hành về kỳ quan thiên nhiên bằng tiếng anh ngắn gọn.
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10
Góc tiếng Anh 31/10/2024

50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10

Regal Edu sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng, lời chúc bằng tiếng Anh về ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 - Vietnamese Women’s Day dành cho người phụ nữ xung quanh mình. 
20+ Lời chúc thầy cô bằng tiếng Anh nhân ngày 20/11 ý nghĩa nhất
Góc tiếng Anh 25/10/2024

20+ Lời chúc thầy cô bằng tiếng Anh nhân ngày 20/11 ý nghĩa nhất

Cùng Regal Edu khám phá các từ vựng tiếng Anh ngày nhà giáo Việt Nam và những lời chúc hay nhất để gửi đến quý thầy cô nhé!
100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày lễ Halloween cho bé
Góc tiếng Anh 17/10/2024

100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày lễ Halloween cho bé

Qua bài viết này, Regal Edu sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Anh thú vị xoay quanh chủ đề Halloween, giúp các bé vừa học vừa chơi trong mùa lễ hội
Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất
Góc tiếng Anh 07/10/2024

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

“Môn học” trong tiếng Anh là “Subjects”, vậy tên gọi của từng môn học tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu từ vựng các môn học bằng tiếng Anh để tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh nhé!
Cách đọc và viết thứ ngày tháng tiếng Anh chính xác nhất
Góc tiếng Anh 04/10/2024

Cách đọc và viết thứ ngày tháng tiếng Anh chính xác nhất

Học tiếng Anh về thứ ngày tháng là chủ đề quan trọng đối với bất kỳ ai khi bắt đầu học tiếng Anh. Bài viết sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về thứ ngày tháng trong năm.

1900.966.963